hợp kim 400 Ống niken • UNS N04400 • WNR 2.436
hợp kim 400 Ống và ống niken • UNS N04400 • WNR 2.436
hợp kim 400, còn được gọi là Monel 400, là hợp kim đồng-niken nổi tiếng với khả năng chống chịu đặc biệt với nhiều môi trường ăn mòn, làm cho nó phù hợp cho nhiều ứng dụng.
Hợp kim này bao gồm khoảng 63% niken và 28-34% đồng, cùng với một lượng nhỏ các nguyên tố khác như sắt, mangan, và silicon. Là một trong những hợp kim đồng-niken đầu tiên được phát triển, hợp kim 400 tiếp tục được ưa chuộng do sự kết hợp độc đáo của các đặc tính.
hợp kim 400 đặc biệt được biết đến với khả năng chống nước biển tuyệt vời, nhiều loại axit (bao gồm lưu huỳnh và clohiđric), dung dịch kiềm, và nhiều hóa chất khác. Những đặc tính này làm cho nó trở thành sự lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong hàng hải, xử lý hóa chất, và ngành công nghiệp dầu khí.
Thông số kỹ thuật
- Số UNS: N04400
- Số vật liệu (WNR): 2.4360
Thành phần hóa học
Thành phần hóa học điển hình của hợp kim 400 bao gồm:
- Niken (TRONG): 63.0 phút
- đồng (Cư): 28.0 – 34.0
- Sắt (Fe): 2.5 tối đa
- Mangan (Mn): 2.0 tối đa
- Cacbon (C): 0.3 tối đa
- Silicon (Và): 0.5 tối đa
- lưu huỳnh (S): 0.024 tối đa
Tính chất cơ học
- Độ bền kéo: 550 MPa (80 ksi) phút
- Sức mạnh năng suất (0.2% Bù lại): 240 MPa (35 ksi) phút
- Độ giãn dài: 35% phút
- độ cứng: 70 HRB tối đa
Tính chất vật lý
- Tỉ trọng: 8.80 g/cm³
- điểm nóng chảy: 1350 – 1390 °C (2460 – 2530 ° F)
- Nhiệt dung riêng: 427 J/kg-°C (0.102 Btu/lb-°F)
- Độ dẫn nhiệt: 21.8 W/m-°C (151 Btu-in/ft²-h-°F)
Ứng dụng
hợp kim 400 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau nhờ hiệu suất tuyệt vời trong môi trường ăn mòn và khả năng duy trì các tính chất cơ học trong phạm vi nhiệt độ rộng. Các ứng dụng phổ biến bao gồm:
- Kỹ thuật hàng hải: Các thành phần tiếp xúc với nước biển, chẳng hạn như van, máy bơm, và trục chân vịt.
- Xử lý hóa chất và hydrocarbon: Các thiết bị như bộ trao đổi nhiệt, lò phản ứng, và tháp chưng cất.
- Dầu khí: Linh kiện khoan và sản xuất, bao gồm trục bơm và các thiết bị hạ cấp khác.
- Phát điện: Máy tạo hơi nước và các bộ phận quan trọng khác.
- Hàng không vũ trụ: Các bộ phận kết cấu yêu cầu cường độ cao và khả năng chống ăn mòn.
Chống ăn mòn
hợp kim 400 nổi tiếng với khả năng chống chịu tuyệt vời với nhiều môi trường ăn mòn, bao gồm:
- Nước biển và nước muối: Khả năng chống ăn mòn nước biển vượt trội, cả trong điều kiện chảy và trì trệ.
- Axit: Khả năng chống chịu tốt với axit sunfuric và hydrofluoric, đặc biệt trong điều kiện giảm.
- chất kiềm: Hiệu suất tuyệt vời trong kiềm ăn da.
- clorua: Chống nứt do ăn mòn ứng suất trong môi trường clo hóa.
Chế tạo và hàn
hợp kim 400 dễ dàng chế tạo bằng các kỹ thuật tiêu chuẩn:
- hình thành: Có thể dễ dàng tạo hình nóng và lạnh.
- Gia công: Gia công nên được thực hiện ở tốc độ thấp hơn với chất lỏng cắt thích hợp.
- Hàn: Có thể hàn bằng các phương pháp hàn thông thường như TIG, TÔI, và hàn điện trở. Nên sử dụng kim loại phụ có thành phần phù hợp.
Tiêu chuẩn và thông số kỹ thuật
- ASTM: B163, B165 (ống); B127 (tấm, tấm, và dải); B164 (thanh và que)
- ASME: SB163, SB165 (ống); SB127 (tấm, tấm, và dải); SB164 (thanh và que)
- TỪ: 17750 (ống), 17751 (tấm, tấm, và dải), 17752 (thanh và que)
- ISO: 6208
Bản tóm tắt
hợp kim 400 là hợp kim đồng-niken linh hoạt mang lại sự kết hợp giữa khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và độ bền cơ học cao. Khả năng chịu đựng môi trường khắc nghiệt của nó, bao gồm cả nước biển, axit, và dung dịch kiềm, làm cho nó trở thành lựa chọn ưu tiên cho nhiều ứng dụng trong kỹ thuật hàng hải, xử lý hóa chất, dầu khí, phát điện, và các ngành công nghiệp hàng không vũ trụ.