Ống vỏ API 5CT N80-1 và N80Q
Giới thiệu
N80-1 and N80Q casing pipes are specific grades within the N80 classification of the API 5CT specification. Chúng được sử dụng trong ngành dầu khí cho các ứng dụng vỏ giếng, cung cấp tính toàn vẹn cấu trúc cho giếng, Ngăn ngừa ô nhiễm vùng nước ngọt, và đảm bảo một đường dẫn đáng tin cậy cho việc khai thác dầu khí. Mỗi loại có những đặc điểm riêng biệt phù hợp với các điều kiện hoạt động khác nhau.
Thông số kỹ thuật API
Phạm vi
API 5CT quy định các yêu cầu đối với vỏ và ống dùng trong giếng dầu khí. Cả hai ống vỏ N80-1 và N80Q đều được thiết kế để đáp ứng các tiêu chuẩn này, đảm bảo chúng có thể chịu được áp lực vận hành và điều kiện môi trường gặp phải trong quá trình khoan và sản xuất.
Thành phần hóa học
The chemical composition of N80-1 and N80Q casing pipes provides a balance of strength, sự dẻo dai, và khả năng hàn. Thành phần hóa học điển hình bao gồm:
N80-1
Yếu tố | Thành phần (%) |
---|---|
Cacbon (C) | 0.28-0.45 |
Mangan (Mn) | 0.40-1.00 |
Phốt pho (P) | 0.030 tối đa |
lưu huỳnh (S) | 0.030 tối đa |
Silicon (Và) | 0.20-0.35 |
N80Q
Yếu tố | Thành phần (%) |
---|---|
Cacbon (C) | 0.28-0.45 |
Mangan (Mn) | 1.15-1.70 |
Phốt pho (P) | 0.030 tối đa |
lưu huỳnh (S) | 0.030 tối đa |
Silicon (Và) | 0.20-0.35 |
Tính chất cơ học
The mechanical properties of N80-1 and N80Q casing pipes ensure durability and reliability under various operational conditions. Các tính chất cơ học điển hình bao gồm:
- Độ bền kéo: 689-896 MPa (100-130 ksi)
- Sức mạnh năng suất: tối thiểu 552 MPa (80 ksi)
- Độ giãn dài: tối thiểu 15% TRONG 2 inch
Kích thước ống
N80-1 and N80Q casing pipes are available in a range of sizes to accommodate different wellbore diameters and depths. Kích thước tiêu chuẩn được xác định bởi đường kính ngoài của chúng (CỦA) và độ dày của tường. Kích thước phổ biến bao gồm:
- Đường kính ngoài (CỦA): 4 1/2 inch để 20 inch
- Độ dày của tường: Thay đổi dựa trên yêu cầu ứng dụng (ví dụ., 0.224 inch, 0.250 inch, vân vân.)
Chi tiết kỹ thuật, Kích thước, và dung sai
Kích thước
The dimensions of N80-1 and N80Q casing pipes are specified by their outside diameter (CỦA) và độ dày của tường. Kích thước tiêu chuẩn tuân thủ các yêu cầu API 5CT. Kích thước chung bao gồm:
- Đường kính ngoài (CỦA): 4 1/2 inch để 20 inch
- Độ dày của tường: Thay đổi dựa trên yêu cầu ứng dụng.
Dung sai
API 5CT đưa ra dung sai chính xác để đảm bảo đường ống đáp ứng các tiêu chuẩn về chất lượng và hiệu suất. Những dung sai này bao gồm:
- Đường kính ngoài (CỦA): ±1% OD được chỉ định
- Độ dày của tường: ±12,5% độ dày thành quy định
- Cân nặng: ±10% trọng lượng danh nghĩa trên mỗi đơn vị chiều dài
API 5CT N80 Casing pipe manufacturer and supply range
Tiêu chuẩn: API SPEC 5CT casing steel pipe
Điểm: loại N80 1, N80 type Q, L80, 9Cr-80, 13Cr-80
Stock Available: Đúng
Manufacturing process: liền mạch, Acre
Đường kính ngoài: 5 1/2”, 6 5/8”, 7”, 7 5/8”, 7 3/4”, 8 5/8”, 9 5/8”, 10 3/4”, 11 3/4”, 13 3/8”, 16”, 18 5/8”, 20”
độ dày: 14 LB/FT to 106.59 LB/FT, 0.244” to 0.875”
Coupling thread: BTC, LTC, trụ đỡ (Thường xuyên, Special bevel or special clearance), premium connections threads.
Chiều dài: R2, R3, customized
Độ dày của tường & Sức chịu đựng
The wall thickness of N80-1 and N80Q casing pipes is critical for their performance in drilling and production operations. Dung sai về độ dày của tường đảm bảo hiệu suất ổn định. Dung sai tiêu chuẩn bao gồm:
- Dung sai độ dày của tường: ±12,5% độ dày thành quy định.
- Độ dày tường tối thiểu: Độ dày thành tối thiểu không được nhỏ hơn 87.5% của độ dày thành danh nghĩa được chỉ định.
Vật liệu và sản xuất
Nguyên vật liệu
N80-1 and N80Q casing pipes are made from carbon steel, cung cấp sự cân bằng sức mạnh, sự dẻo dai, và hiệu quả chi phí. The material selection varies slightly between the two grades to meet different operational requirements.
Sản xuất
The manufacturing process for N80-1 and N80Q casing pipes involves several steps to ensure quality and performance:
- luyện thép: Thép carbon chất lượng cao được sản xuất thông qua các quy trình như lò hồ quang điện (EAF) hoặc lò oxy cơ bản (BOF).
- hình thành: Thép được tạo thành hình trụ bằng cách sử dụng các quá trình như cán hoặc hàn liền mạch.
- Xử lý nhiệt: The pipes undergo heat treatment processes to enhance their mechanical properties.
- hoàn thiện: Các đường ống được hoàn thiện đạt chất lượng bề mặt như mong muốn, kích thước, và dung sai.
Kiểm tra
To ensure the quality and performance of N80-1 and N80Q casing pipes, một số thử nghiệm được thực hiện theo yêu cầu API 5CT:
Kiểm tra thủy tĩnh
Một thử nghiệm thủy tĩnh được thực hiện để xác minh các đường ống’ khả năng chịu được áp lực bên trong. Các đường ống được đổ đầy nước và được điều áp đến mức quy định để kiểm tra rò rỉ và tính toàn vẹn của cấu trúc.
Kiểm tra không phá hủy (NDT)
Phương pháp kiểm tra không phá hủy được sử dụng để phát hiện các khuyết tật bên trong và bề mặt mà không làm hỏng đường ống. Các phương pháp NDT phổ biến bao gồm:
- Kiểm tra siêu âm: Sóng âm tần số cao được sử dụng để phát hiện các khuyết tật bên trong.
- Kiểm tra hạt từ tính: Phát hiện các khuyết tật bề mặt và gần bề mặt bằng từ trường.
Kiểm tra cơ học
Các thử nghiệm cơ học được tiến hành để xác minh các đường ống’ tính chất cơ học, bao gồm:
- Kiểm tra độ bền kéo: Đo độ bền kéo, sức mạnh năng suất, và kéo dài.
- Kiểm tra độ cứng: Xác minh mức độ cứng để đảm bảo tuân thủ các giới hạn quy định.
- Kiểm tra độ phẳng: Kiểm tra khả năng chịu biến dạng mà không bị nứt của ống.
Xử lý nhiệt
Heat treatment processes such as normalizing or quenching and tempering may be applied to N80-1 and N80Q casing pipes to enhance their mechanical properties and ensure consistent performance:
Bình thường hóa
Bình thường hóa bao gồm làm nóng đường ống đến nhiệt độ cao hơn nhiệt độ tới hạn và sau đó làm mát chúng trong không khí.. Quá trình này tinh chỉnh cấu trúc hạt, cải thiện độ dẻo dai và sức mạnh.
Làm nguội và ủ
Làm nguội và ủ liên quan đến việc làm nóng đường ống đến nhiệt độ cao, làm nguội chúng trong nước hoặc dầu để nguội nhanh, và sau đó hâm nóng đến nhiệt độ thấp hơn để giảm bớt căng thẳng và cải thiện độ dẻo dai.
Phần kết luận
N80-1 and N80Q casing pipes are crucial components in the drilling and production of oil and gas wells. They are manufactured to meet API 5CT standards, đảm bảo chất lượng, hiệu suất, và độ tin cậy. Thông qua quy trình sản xuất nghiêm ngặt, kích thước và dung sai chính xác, và kiểm tra toàn diện, N80-1 and N80Q casing pipes deliver dependable performance in various drilling and production environments. Their high-strength properties and specific chemical compositions make them suitable for challenging operational conditions, providing robustness and reliability for wellbore integrity.